Dầm chữ I

Thông tin sản phẩm

STT     TÊN SẢN PHẨM
   DÀI
   (m)
 RỘNG
  (mm) 
 CAO
 (mm) 
 TRỌNG LƯỢNG 
             (T)
       TẢI TRỌNG 
 01  Dầm / Girder I 33 33  610  1400  36,4  H30 & XB80 – HL93
 02  Dầm / Girder I 24.54     24,54   558  1143  22,5  H30 & XB80 – HL93
 03  Dầm / Girder 18.6  18,6  400  950  13,5  H30 & XB80 – HL93
 04    Dầm / Girder 12.5          12,5      400      700               5,55             H30 & XB80 – HL93
 
 
+ Tiêu chuẩn:
  • Tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN 272-05 "Tiêu chuẩn thiết kế cầu", 22TCN 18-79 "Qui trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn".
  • Riêng dầm giao thông nông thôn theo tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN 210-92 "Đường giao thông nông thôn", 22TCN 18-79 "Qui trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn".
  • Tiêu chuẩn nghiệm thu: TCVN 9115:2012 "Kết cấu BT và BTCT lắp ghép - Thi công và nghiệm thu", TCVN 4453-1995 "Kết cấu BT và BTCT toàn khối - Thi công và nghiệm thu".
  • TCVN9114:2012 "Sản phẩm BT ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận", 22 TCN 247-98 "Qui trình thi công và nghiệm thu dầm cầu BT DƯL”, JIS A5373 "Sản phẩm BTDƯL đúc sẵn", PCI MNL 135-00 "Dung sai thi công BT DƯL và đúc sẵn", TCCS 02:2010/TCĐBVN "Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ - AASHTO LRFD".
+ Vật liệu:
  • Thép cường độ cao: ASTM A416 hoặc tương đương.
  • Cốt thép thường: TCVN 1651:2008 hoặc tương đương.
  • Cốt liệu thô (Đá dăm): ASTM C33 hoặc tương đương.
  • Cốt liệu mịn (Cát thiên nhiên, cát nghiền hay kết hợp): ASTM C33 hoặc tương đương.
  • Xi măng (Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 trở lên): TCVN 6260-2009 hoặc tương đương.
  • Nước: TCVN 4506:2012 “Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật”.
  • Phụ gia (Có đủ chứng chỉ kỹ thuật, được các cơ quan quản lí Nhà nước công nhận): ASTM C494.  
+ Cường độ bê tông:
  • Thiết kế : 42 Mpa - 70Mpa hoặc cao hơn (mẫu trụ 15 x 30cm).
  • Khi tạo dự ứng lực : Tối thiểu 35 Mpa đối với dầm căng trước và  90 % cường độ thiết kế đôi với dầm căng sau.